LÃNH ĐẠO QUA CÁC THỜI KỲ Khóa I (1965 - 1967) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Phạm Trọng Phái | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Quách Bá Cự | Trực đảng - VP UBHC | ||
4 | Phạm Trọng Ngoại | Xã đội trưởng | ||
5 | Trương Văn Thưởng | CT quỹ tín dụng | ||
6 | Trương Văn Căn | PCT UBHC xã, trưởng công an | ||
7 | Vũ văn Đẹp | CT HTX NN | ||
KHÓA II (NHIỆM KỲ 1967-1968) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Quách Bá Cự | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Bùi Văn Viện | Thường trực đảng | ||
4 | Phạm Văn Cẩm | PCT UBHC xã, trưởng công an | ||
5 | Phạm Trọng Ngoại | Xã đội trưởng | ||
6 | Trương Văn Thưởng | CT quỹ tín dụng | ||
7 | Vũ văn Đẹp | CT HTX NN | ||
8 | Trương Công Độ | Bí thư đoàn thanh niên | ||
9 | Nguyễn Xuân Tu | CT UBMTTQ | ||
KHÓA III (NHIỆM KỲ 1968-1970) | |||
TT | Họ và tên | Nghề nghiệp, chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | |
3 | Trương Công Độ | Thường trực đảng | |
4 | Nguyễn Phúc Thọ | PCT UBHC xã, trưởng công an | |
5 | Trương Văn An | Xã đội trưởng | |
6 | Bùi Thị Kim Ve | Chủ tịch hội phụ nữ | |
7 | Nguyễn Xuân Tu | CT UBMTTQ |
KHÓA IV (NHIỆM KỲ 1970-1971) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | |
3 | Trương Công Độ | Thường trực đảng | |
4 | Nguyễn Phúc Thọ | PCT UBHC xã, trưởng công an | |
5 | Phạm Thị Đào | PCT tài mậu xã | |
6 | Quách Văn Xích | Xã đội trưởng | |
7 | Bùi Thị Thái | Bí thư đoàn xã | |
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch phụ nữ |
KHÓA V (1971-1973) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Nguyễn Phúc Thọ | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Trương Công Độ | Thường trực đảng | ||
4 | Quách Văn Xích | trưởng công an | ||
5 | Phạm Thị Đào | PCT tài mậu xã | ||
6 | Trương Văn Căn | Xã đội trưởng | ||
7 | Bùi Thị Thái | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch phụ nữ | ||
KHÓA VI (NHIỆM KỲ 1973 - 1974) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | |
3 | Trương Công Độ | Thường trực đảng | |
4 | Quách Văn Xích | Phó chủ tịch, trưởng công an | |
5 | Phạm Thị Đào | PCT tài mậu xã | |
6 | Trương Văn Căn | Xã đội trưởng | |
7 | Bùi Thị Thái | Bí thư đoàn xã | |
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch hội phụ nữ | |
9 | Nguyễn Phú Thọ | Phó chủ tịch UBHC |
KHÓA VII (NHIỆM KỲ 1974-1975) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | |
3 | Nguyễn Phú Thọ | Thường trực đảng | |
4 | Bùi Văn Dy | Phó chủ tịch, trưởng công an | |
5 | Phạm Thị Đào | PCT tài mậu xã | |
6 | Trương Văn Căn | Xã đội trưởng | |
7 | Bùi Thị Thái | Bí thư đoàn xã |
KHÓA VIII (1975-1977) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Trương Công Đậu | Thường trực đảng | ||
4 | Lê Xuân Tưởng | Phó chủ tịch, trưởng công an | ||
5 | Nguyễn Phú Thọ | PCT tài mậu xã | ||
6 | Trương Văn Căn | Xã đội trưởng | ||
7 | Quách Mạnh Hồng | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
KHÓA IX (NHIỆM KỲ 1977-1979) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Phạm Văn Cẩm | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Trương Công Đậu | Thường trực đảng | ||
4 | Lê Xuân Tưởng | Phó chủ tịch, trưởng công an | ||
5 | Nguyễn Phú Thọ | PCT tài mậu xã | ||
6 | Bùi Quang Biểu | Xã đội trưởng | ||
7 | Quách Mạnh Hồng | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
KHÓA X (NHIỀM KỲ 1979- 1981) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Bùi Quang Hán | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Lê Xuân Tưởng | PBT-Chủ tịch UBHCxã | ||
3 | Trương Công Quyết | Thường trực đảng | ||
4 | Bùi Quang Biểu | Phó chủ tịch, trưởng công an | ||
5 | Nguyễn Phú Thọ | PCT tài mậu xã | ||
6 | Lê Xuân Yên | Xã đội trưởng | ||
7 | Nguyễn Văn Lương | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
KHÓA XI (NHIỆM KỲ 1981 - 1982) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Cẩm | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Bùi Quang Thuận | PBT-Chủ tịch UBNDxã | |
3 | Lê Xuân Yên | Thường trực đảng | |
4 | Bùi Quang Biểu | Phó chủ tịch, trưởng công an | |
5 | Nguyễn Phú Thọ | PCT tài mậu xã | |
6 | Trương Công Đậu | Xã đội trưởng | |
7 | Quách Mạnh Hồng | Bí thư đoàn xã | |
8 | Trương Thị Quyết | Chủ tịch hội phụ nữ |
KHÓA XII (NHIỆM KỲ 1982 - 1985) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Cẩm | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Bùi Quang Thuận | PBT-Chủ tịch UBNDxã | |
3 | Lê Xuân Yên | Thường trực đảng | |
4 | Bùi Quang Biểu | Phó chủ tịch, trưởng công an | |
5 | Trương Công Quyết | PCT tài mậu xã | |
6 | Lê minh Phượng | Xã đội trưởng | |
7 | Hàn Văn Tình | Bí thư đoàn xã | |
8 | Phạm Thị Ưng | Chủ tịch hội phụ nữ |
KHÓA XIII (NHIỀM KỲ 1985 - 1988) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Phạm Văn Cẩm | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Bùi Quang Thuận | PBT-Chủ tịch UBNDxã | ||
3 | Quách Minh Tâm | Thường trực đảng | ||
4 | Lê hồng Trường | Phó chủ tịch UBND | ||
5 | Bùi Quốc Hoàn | PCT , trưởng công an xã | ||
6 | Lê minh Phượng | Xã đội trưởng | ||
7 | Phạm Ngọc Mạnh | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Quách Thị Khanh | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
9 | Phạm Thị Ưng | Chủ tịch hội nông dân | ||
KHÓA XIV (NHIỀM KỲ 1988-1991) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Cẩm | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Bùi Quang Thuận | PBT-Chủ tịch UBNDxã | |
3 | Quách Minh Tâm | Thường trực đảng | |
4 | Lê hồng Trường | Phó chủ tịch UBND | |
5 | Phạm Nga Sơn | trưởng công an xã | |
6 | Bùi Quốc Hoàn | Xã đội trưởng | |
7 | Phạm Lưu luyến | Bí thư đoàn xã | |
8 | Quách Thị Khanh | Chủ tịch hội phụ nữ | |
9 | Lê Xuân Tuyên | Chủ tịch hội nông dân |
KHÓA VII (NHIỆM KỲ 1974-1975) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Cẩm | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Lê hồng Trường | PBT-Chủ tịch UBND xã | |
3 | Lê Minh Phượng | Thường trực đảng | |
4 | Phạm Nga Sơn | Phó chủ tịch UBND | |
5 | Quách Minh Tâm | trưởng công an xã | |
6 | Phạm Lưu luyến | Xã đội trưởng | |
7 | Bùi Đại Chiến | Bí thư đoàn xã | |
8 | Quách Thị Khanh | Chủ tịch hội phụ nữ |
KHÓA XVII (NHIỆM KỲ 1996 - 2000) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Quách Minh Tâm | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Lê hồng Trường | PBT-Chủ tịch UBND xã | ||
3 | Lê Hữu minh | Thường trực đảng | ||
4 | Bùi Đại Chiến | Phó chủ tịch UBND | ||
5 | Phạm Lưu luyến | PCT, trưởng công an xã | ||
6 | Lê xuân Sơn | Xã đội trưởng | ||
7 | Phạm Thị Khuyến | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Quách Thị Khanh | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
KHÓA XVIII (NHIỀM KỲ 2000- 2005) | |||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Quách Minh Tâm | Bí thư đảng ủy xã | |
2 | Lê Hữu Minh | PBT-Chủ tịch UBND xã | |
3 | Nguyễn Văn Mỹ | trực đảng | |
4 | Trương Văn Ngọc | Phó chủ tịch UBND | |
5 | Phạm Lưu luyến | PCT, trưởng công an xã | |
6 | Lê xuân Sơn | Xã đội trưởng | |
7 | Phạm Văn Ngọc | Bí thư đoàn xã | |
8 | Quách Thị Khanh | Chủ tịch hội phụ nữ | |
9 | Lê Thị Thanh | Chủ tịch hội nông dân |
KHÓA XIX (NHIỀM KỲ 2005- 2010) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Nguyễn Văn Mỹ | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Lê Hữu Minh | PBT-Chủ tịch UBND xã | ||
3 | Phạm Ngọc Vũ | trực đảng | ||
4 | Trương Văn Ngọc | Phó chủ tịch UBND | ||
5 | Bùi minh Hiếu | trưởng công an xã | ||
6 | Lê xuân Sơn | Phó chủ tịch UBND | ||
7 | Hàn Văn Tú | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Phạm Thị Hương | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
9 | Quách Minh Tâm | Chủ tịch hội nông dân | ||
10 | Lê Thị Thanh | PCT HĐND | ||
KHÓA XX (NHIỀM KỲ 2010- 2015) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Phạm Ngọc Vũ | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Lê Hữu Minh | PBT-Chủ tịch UBND xã | ||
3 | Lê Thị Thanh | trực đảng | ||
4 | Trương Văn Ngọc | Phó chủ tịch UBND | ||
5 | Bùi minh Hiếu | trưởng công an xã | ||
6 | Lê xuân Sơn | Phó chủ tịch UBND | ||
7 | Hàn Văn Tú | Bí thư đoàn xã | ||
8 | Phạm Thị Hương | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
9 | Quách Minh Tâm | Chủ tịch hội nông dân | ||
10 | Bùi Thị Huệ | PCT HĐND xã | ||
KHÓA XXI (NHIỀM KỲ 2015- 2020) | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
1 | Lê Xuân Sơn | Bí thư đảng ủy xã | ||
2 | Bùi Thị Huệ | PBT-Chủ tịch UBND xã | ||
3 | Quách Văn Thịnh | PBT TT Đảng ủy | ||
4 | Phạm Thị hương | Phó chủ tịch UBND | ||
5 | Nguyễn Văn Phương | trưởng công an xã | ||
6 | Trương Đại Dương | Bí thư đoàn xã | ||
7 | Nguyễn Thị Ban | Chủ tịch hội phụ nữ | ||
8 | Bùi Văn Ba | Chủ tịch hội nông dân | ||
KHÓA XXII (NHIỀM KỲ 2020- 2025) | |||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | ||
1 | Quách Lục Bình | Bí thư đảng ủy xã | 0917764686 | ||
2 | Bùi Thị Huệ | PBT-Chủ tịch UBND xã | 0378361886 | ||
3 | Phạm Thị hương | PBT TT Đảng ủy | 0974500232 | ||
4 | Hàn Văn Tú | Phó chủ tịch UBND | 0975180263 | ||
5 | Bùi Văn Hiếu | Phó chủ tịch UBND | 0975728073 | ||
6 | Nguyễn Văn Phương | trưởng công an xã | 0977434888 | ||
7 | Trương Đại Dương | CT MTTQ | 0869098468 | ||
8 | Trịnh Thị Liễu | Bí thư đoàn xã | 0399681861 | ||
9 | Nguyễn Thị Ban | Chủ tịch hội phụ nữ | 0989746802 | ||
10 | Bùi Văn Ba | Chủ tịch hội nông dân | 0869280136 | ||